Dictionary
Translation
Tiếng Việt
Dictionary
Translation
Tiếng Việt
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
English - English (Wordnet)
Lookup
Characters remaining:
500
/500
Translate
Copy
Translation
Không đội chung trời
▶
Từ
chữ
Bất
cộng
đới
thiên
Kinh
lễ
quy định
thái độ
đối
với
các
loại
kẻ
thù
:
Kẻ
thù
của
cha
,
của
anh
,
của
bạn
.
Đối
với
kẻ
thù
của
cha
,
quy định
rằng
"
Phụ
chi
thù
,
vật
dữ
cộng
đới
thiên
." (
Đối
với
kẻ
thù
của
cha
thì
không
được
đội
chung
trời
)
Comments and discussion on the word
"Không đội chung trời"